KCN Tân Bình do Công ty Tanimex làm chủ đầu tư, là KCN duy nhất nằm trong nội thành gần các cửa ngõ quan trọng của TP. Hồ Chí Minh và được thành lập theo Quyết định số 65/TTG ngày 01/02/1997 của Thủ tướng Chính phủ. KCN Tân Bình chính thức được thành lập năm 1998 với diện tích 105,95 ha.
Tiếp nối sự thành công của KCN Tân Bình, KCN Tân Bình mở rộng được thành lập vào năm 2008 với diện tích 14,9 ha với vị trí chiến lược nằm cạnh KCN Tân Bình.
KCN Tân Bình là nơi lý tưởng cho Quý doanh nghiệp đầu tư, với vị trí rất thuận lợi, cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh: cách sân bay Tân Sơn Nhất 06 km, cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 12 km, cách cảng Sài Gòn 15 km và nằm cạnh quốc lộ 1A (xa lộ vành đai), quốc lộ 22 (đường xuyên Á).
KCN Tân Bình nằm trong khu vực có đội ngũ lao động có trình độ kỹ thuật và chuyên môn cao sẵn sàng đáp ứng nhu cầu tuyển dụng của Quý doanh nghiệp.
Công ty Cổ Phần Sản Xuất Dịch Vụ Tân Bình Tanimex (Taniservice JSC) đầu tư xây dựng cụm nhà xưởng tiêu chuẩn tại KCN Tân Bình với diện tích 24.000m2 gồm 06 kho xưởng phục vụ cho nhà đầu tư làm xưởng sản xuất hoặc kho chứa hàng.
Hệ
thống đường giao thông của KCN Tân Bình :
Được kết nối với các trục đường chính của thành phố như: Đường Lê Trọng Tấn, đường Tây Thạnh, đường Trường Chinh và Quốc lộ 1A, đảm bảo lưu thông vận chuyển hàng hóa của các Doanh nghiệp được thuận lợi dễ dàng.
Phí dịch vụ :
DỊCH VỤ ĐVT ĐƠN GIÁ GHI CHÚ Điện
(DN lắp đặt trạm biến thế – cấp điện áp 6 đến
dưới 22KV) -
Giờ thấp điểm -
Giờ bình thường - Giờ
cao điểm đ/Kwh đ/Kwh đ/Kwh 845 1.328 2.429 Nước
sinh hoạt đ/m3 8.200 Phí
xử lý nước thải -
Nước thải sinh hoạt -
Nước thải loại B -
Nước thải loại C -
Nước thải có nồng độ ô nhiễm trong phạm vi cho
phép của cơ quan chức năng đ/m3 đ/m3 đ/m3 đ/m3 3.982 2.844 5.688 7.394 100%lượng nước đầu vào 80%lượng nước đầu vào 80%lượng nước đầu vào 80% lượng nước đầu vào Phí
bảo vệ môi trường đ/m3 40,46 80% lượng nước đầu vào Các
chi phí khác như: điện thoại, Fax, Internet, thu gom
rác... Giá
cả theo quy định của đơn vị cung cấp
Tất cả
giá phí trên chưa bao gồm thuế VAT
Tiêu chuẩn nhà xưởng :
NỘI DUNG |
TIÊU CHUẨN |
Khẩu độ |
25m – 50m; |
Chiều dài |
78m – 96m |
Cột thép |
6m – 7,8m |
Chiều cao |
Thấp nhất 7m, cao nhất 10m |
Bao che |
Tường gạch 20 cao 1,5m, phần trên tôn mạ màu |
Mái nhà xưởng |
Tôn mạ màu 5 jem + cách nhiệt PE 5mm |
Tải trọng nền |
Hoạt tải cho phép xe nâng hoạt động |
Điện |
Cung cấp điện trung thế đi ngang kho xưởng |
Nước sinh hoạt |
Cung cấp nguồn nước sinh hoạt đến hàng rào kho xưởng |
Đường nội bộ |
2m + 8m + 2m |
Đường giao thông |
4,5m + 16,5m + 4,5m |